🔍
Search:
CHĂM CHỈ
🌟
CHĂM CHỈ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 일에 온 정성을 다함. 또는 그런 마음.
1
SỰ CHĂM CHỈ, SỰ CẦN MẪN:
Việc dành hết tâm trí cho công việc nào đó. Hoặc suy nghĩ như vậy.
-
Danh từ
-
1
게으름을 부리지 않고 꾸준히 일을 함.
1
SỰ CHÚ TÂM, SỰ CHĂM CHỈ:
Việc cần mẫn với công việc chứ không lười biếng.
-
Danh từ
-
1
게으름을 부리지 않고 꾸준하게 일을 함.
1
SỰ SIÊNG NĂNG, SỰ CHĂM CHỈ, SỰ CẦN CÙ:
Sự làm việc cần cù và không lười biếng.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
어떤 일에 온 정성을 다하여.
1
MỘT CÁCH CHĂM CHỈ, MỘT CÁCH CẦN MẪN, MỘT CÁCH MIỆT MÀI:
Một cách dành hết tâm trí cho việc nào đó.
-
Động từ
-
1
끈기 있게 붙어서 잘 떨어지지 않다.
1
DÍNH CHẶT:
Có độ dính nên khi bám lên không dễ bị rơi.
-
5
한곳에서 움직이지 않다.
5
Ở LÌ MỘT CHỖ:
Ở tại một chỗ không di chuyển.
-
4
끈기 있게 매달리거나 열심히 하다.
4
TẬP TRUNG, CHĂM CHỈ:
Đeo đuổi một cách bền bỉ hoặc làm chăm chỉ.
-
3
끈기 있게 따라다니거나 곁에 가까이 가다.
3
ĐEO SÁT, BÁM SÁT, BÁM CHẶT:
Đeo bám thật chặt hay đi đến gần bên.
-
☆☆
Phó từ
-
1
게으름을 부리지 않고 꾸준하게 열심히.
1
MỘT CÁCH SIÊNG NĂNG:
Một cách miệt mài chăm chỉ mà không lười biếng.
-
2
빠르게 서둘러서.
2
MỘT CÁCH GẤP RÚT, MỘT CÁCH CHĂM CHỈ, MỘT CÁCH TỐI MẮT TỐI MŨI:
Vội vàng, một cách nhanh chóng,
🌟
CHĂM CHỈ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
부지런하고 돈이나 물건을 아껴 쓰다.
1.
CẦN KIỆM:
Cần cù chăm chỉ và tiêu xài tiết kiệm tiền bạc hay đồ đạc.
-
Định từ
-
1.
어떤 일에 뜨거운 애정을 가지고 열심히 하는.
1.
MANG TÍNH NHIỆT TÌNH, MANG TÍNH NHIỆT HUYẾT:
Làm việc nào đó một cách chăm chỉ với tình cảm tha thiết của mình.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
곤충이나 기생충 등 몸 구조가 간단한 동물.
1.
SÂU BỌ:
Động vật có cấu trúc cơ thể đơn giản như côn trùng hay kí sinh trùng...
-
2.
(비유적으로) 어떤 일을 지치지 않고 매우 열심히 하는 사람.
2.
MỌT:
(cách nói ẩn dụ) Người làm công việc nào đó không mệt mỏi và rất chăm chỉ.
-
Danh từ
-
1.
열심히 배우려는 열의.
1.
SỰ HAM HỌC, SỰ SAY MÊ HỌC HỎI:
Nhiệt huyết học hành chăm chỉ.
-
Danh từ
-
1.
열심히 하지 않고 게으름.
1.
SỰ CHỂNH MẢNG, SỰ LƠ LÀ:
Sự không chăm chỉ mà lười biếng.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일에 뜨거운 애정을 가지고 열심히 하는 것.
1.
TÍNH NHIỆT TÌNH, TÍNH NHIỆT HUYẾT:
Sự làm việc nào đó một cách chăm chỉ với tình cảm tha thiết.
-
-
1.
고인 물은 썩지만 흐르는 물은 썩지 않는다는 뜻으로, 사람은 늘 열심히 노력해야 뒤떨어지지 아니한다는 말.
1.
(NƯỚC CHẢY THÌ NƯỚC KHÔNG HƯ), KHÔNG TIẾN ẮT PHẢI LÙI:
Với nghĩa rằng nước tù đọng thì bị thối, con người phải luôn nỗ lực chăm chỉ thì mới không bị tụt hậu.
-
-
1.
아주 열심히. 있는 힘을 다해.
1.
SỐNG CHẾT:
Rất chăm chỉ. Dốc hết sức.
-
☆☆
Động từ
-
1.
남의 뒤를 따라다니다.
1.
LẼO ĐẼO, HỘ TỐNG:
Đi theo phía sau người khác.
-
2.
어떤 것을 찾거나 얻기 위하여 부지런히 다니다.
2.
THEO ĐUỔI:
Đi tới đi lui một cách chăm chỉ để nhận được hoặc tìm ra cái gì đó.
-
Phó từ
-
1.
바람이 가볍고 부드럽게 자꾸 부는 모양.
1.
MỘT CÁCH HIU HIU:
Hình ảnh gió cứ thổi nhẹ và êm dịu.
-
2.
태도가 바르지 않고 건방지게 구는 모양.
2.
MỘT CÁCH TRƠ TRÁO:
Hình ảnh thái độ không đúng và tỏ ra ngổ ngáo.
-
3.
하는 일이 없거나 성실하지 않아 게으름을 피우는 모양.
3.
MỘT CÁCH LONG NHONG, LONG BONG:
Hình ảnh lười biếng không có việc làm hoặc không chăm chỉ.
-
4.
물체가 이리저리 가볍게 자꾸 흔들리는 모양.
4.
MỘT CÁCH ĐONG ĐƯA:
Hình ảnh vật thể cứ lay động một cách nhẹ nhàng qua lại.
-
-
1.
돈을 벌 때에는 열심히 수고하며 벌고, 쓸 때에는 깨끗하고 보람 있게 쓰다.
1.
(KIẾM TIỀN NHƯ CHÓ VÀ TIÊU TIỀN NHƯ QUAN CHÍNH THỪA):
Khi kiếm tiền thì chăm chỉ chịu khó và khi tiêu tiền thì tiêu một cách có ý nghĩa và trong sạch.
-
Phó từ
-
1.
성실하고 부지런하게.
1.
MỘT CÁCH CẦN MẪN:
Một cách trung thực và chăm chỉ.
-
Phó từ
-
1.
열심히 하지 않고 적당히.
1.
MỘT CÁCH ĐẠI KHÁI, MỘT CÁCH QUA QUÝT, MỘT CÁCH QUA LOA, MỘT CÁCH CHIẾU LỆ, SƠ SƠ:
Một cách vừa phải mà không làm chăm chỉ.
-
Phó từ
-
1.
부지런하고 진실하게.
1.
MỘT CÁCH CHUYÊN CẦN:
Một cách chăm chỉ và chân thật
-
Động từ
-
1.
맡은 일을 열심히 하지 않고 게으름을 피우다.
1.
CHÂY LƯỜI:
Không chăm chỉ hoàn thành việc đảm trách mà tỏ ra lười biếng.
-
-
1.
(속된 말로) 매우 열심히 또는 힘들게 하다.
1.
RẶN ỈA:
(cách nói thông tục) Làm một cách rất chăm chỉ hoặc khó nhọc.
-
Động từ
-
1.
바람이 자꾸 가볍고 부드럽게 불다.
1.
NHÈ NHẸ, HIU HIU:
Gió thổi nhỏ và nhẹ.
-
2.
태도가 바르지 않고 건방지게 행동하다.
2.
TRƠ TRÁO:
Lời nói hay thái độ không khiêm tốn và hành động kiêu ngạo.
-
3.
하는 일이 없거나 성실하지 않아 게으름을 피우다.
3.
LONG NHONG, LONG BONG:
Không chăm chỉ làm việc mà lười biếng và ham chơi.
-
4.
물체가 이리저리 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
4.
ĐONG ĐƯA:
Vật thể lắc đi lắc lại chậm và nhẹ. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1.
물체의 겉이 매우 매끄럽고 윤기가 흐르다.
1.
BÓNG LOÁNG:
Bề ngoài của vật thể rất trơn và bóng láng.
-
2.
맡은 일을 열심히 하지 않고 게으름을 피우다.
2.
CHÂY LƯỜI:
Không chăm chỉ làm việc được giao mà tỏ ra lười biếng.
-
Danh từ
-
1.
힘을 들이고 노력해서 이룬 작품.
1.
TÁC PHẨM LAO ĐỘNG, TÁC PHẨM MẤT NHIỀU CÔNG SỨC:
Tác phẩm do vất vả tốn nhiều công sức mà tạo nên.
-
2.
힘을 들여서 열심히 일함.
2.
SỰ LAO ĐỘNG, SỨC LAO ĐỘNG:
Việc làm việc một cách chăm chỉ và tốn công sức.
-
Động từ
-
1.
끈기 있게 붙어서 잘 떨어지지 않다.
1.
DÍNH VÀO, BÁM VÀO:
Dính chặt nên không dễ rơi ra.
-
3.
한곳에서 움직이지 않다.
3.
Ở LÌ, Ở SUỐT:
Ở một chỗ không di chuyển.
-
2.
끈기 있게 매달리거나 열심히 하다.
2.
BÁM LẤY, MẢI MÊ:
Đeo đuổi một cách bền bỉ và làm chăm chỉ.